Bộ 140 艸 thảo [7, 11] U+8398
Show stroke order sân, sằn, tân
 shēn,  xīn
♦ (Hình) Dài. ◇Thi Kinh : Ngư tại tại tảo, Hữu sân kì vĩ , (Tiểu nhã , Ngư tảo ) Cá ở trong rong, Có cái đuôi dài.
♦ (Hình) § Xem sân sân .
♦ (Danh) Tên một nước cổ, còn gọi là Hữu Sân, nay ở tỉnh Sơn Đông. § Ta quen đọc là Sằn. ◇Nguyễn Trãi : Thương gia lệnh tá xưng Sằn dã (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường ) Khen ngợi người phụ tá giỏi của nhà Thương, tức Y Doãn , lúc đầu ở ẩn ở đất Sằn, đã giúp vua Thành Thang nhà Thương diệt vua Hạ Kiệt.
♦ (Danh) Tên một nước cổ, nay ở tỉnh Thiểm Tây. Bà Thái Tự , phi của Chu Văn Vương là người ở đất này.
♦ Một âm là tân. (Danh) Một loại cỏ thuốc, tức cỏ tế tân (tên khoa học: Asarum sieboldii Miq. Var. seoulense Nakai).
1. [莘莘] sân sân







§