Bộ 140 艸 thảo [8, 12] U+83E9
菩
bồ![]()
pú,
![]()
bèi,
![]()
bù,
![]()
bó
♦ (Danh) Trong loài thực vật có thứ hạt tròn dùng làm tràng hạt, cho nên gọi là
bồ đề tử 菩提子 (tên khoa học: Ficus religiosa) tức hạt bồ hòn.
♦ (Danh) Bên Ấn Độ có cây "pipphala". Vì Phật tu đắc đạo ở dưới gốc cây ấy nên gọi là
bồ đề thụ 菩提樹 (tiếng Phạn "bodhidruma") cây bồ đề.
♦ (Danh) § Xem
bồ đề 菩提.
♦ (Danh) § Xem
bồ tát 菩薩.
♦ (Danh)
Bồ-đề Đạt-ma 菩提達磨 dịch âm tiếng Phạn "bodhidharma", dịch nghĩa là
Đạo Pháp 道法, tổ thứ 28 sau Phật Thích-ca Mâu-ni
釋迦牟尼.
1.
[菩提] bồ đề 2.
[菩提達摩] bồ đề đạt ma 3.
[菩提薩埵] bồ đề tát đóa 4.
[菩提樹] bồ đề thụ 5.
[菩薩] bồ tát 6.
[菩提心] bồ đề tâm