Bộ 140 艸 thảo [10, 14] U+8490
蒐
sưu![]()
sōu
♦ (Danh) Tức là cây
thiến thảo 茜草, dùng làm thuốc nhuộm.
♦ (Danh) Lễ đi săn mùa xuân hay mùa thu. ◎Như:
xuân sưu 春蒐 lễ đi săn mùa xuân.
♦ (Động) Săn bắn.
♦ (Động) Gom góp, tụ tập. ◎Như:
sưu tập 蒐輯 góp lại. § Còn viết là
sưu tập 蒐集.
♦ (Động) Tìm kiếm. ◎Như:
sưu bổ khuyết dật 蒐補闕軼 tìm tòi bổ khuyết những thiếu sót.
♦ (Động) Ẩn, giấu. ◇Tả truyện
左傳:
Tĩnh trấm dong hồi, phục sàm sưu thắc 靖譖庸回,
服讒蒐慝 (Văn Công thập bát niên
文公十八年).
1.
[蒐羅] sưu la