Bộ 140 艸 thảo [15, 19] U+85EA
藪
tẩu薮
![]()
sǒu,
![]()
shú,
![]()
còu
♦ (Danh) Chằm, hồ có cỏ hoang mọc rậm rạp.
♦ (Danh) Chỗ nhân vật tụ tập đông đảo. ◎Như:
nhân tài uyên tẩu 人才淵藪 nơi tập trung nhân tài.
♦ (Danh) Chốn thảo dã, hương dã. ◇Trạm Phương Sanh
湛方生:
Từ triều quy tẩu 辭朝歸藪 (Hậu trai
後齋) Từ bỏ triều đình về nơi hương dã.