Bộ 140 艸 thảo [17, 21] U+8627
Show stroke order cừ, cù
 qú,  qù
♦ (Danh) Cừ mạch một thứ cỏ, có hạt như hạt thóc, dùng làm thuốc (Dianthus superbus).
♦ (Danh) Họ Cừ. ◎Như: Cừ Bá Ngọc .
♦ (Phó) Kinh ngạc. ◎Như: cừ cừ kinh động, ngạc nhiên. ◇Trang Tử : Tích giả Trang Chu mộng vi hồ điệp, hủ hủ nhiên hồ điệp dã. Tự dụ thích chí dữ! bất tri Chu dã. Nga nhiên giác, tắc cừ cừ nhiên Chu dã. Bất tri Chu chi mộng vi hồ điệp dư, hồ điệp chi mộng vi Chu dư? Chu dữ hồ điệp, tắc tất hữu phân hĩ. Thử chi vị Vật hóa , ? ! ?, ? , ? , ? (Tề Vật luận ) Xưa Trang Chu chiêm bao làm bướm, phấp phới là bướm thật. Tự thấy thích chăng, chẳng biết đến Chu nữa. Thoắt mà thức dậy, ngạc nhiên thấy mình là Chu. Không biết Chu chiêm bao làm bướm chăng, bướm chiêm bao làm Chu chăng? Chu cùng bướm thì có phân biệt rồi. Ấy thế gọi là Vật hóa.
♦ Một âm là . § Thông .
1. [蘧蘧] cừ cừ 2. [蘧廬] cừ lư 3. [蘧然] cừ nhiên







§