Bộ 142 虫 trùng [7, 13] U+86FE
蛾
nga, nghĩ![]()
é,
![]()
yǐ
♦ (Danh) Con ngài, bướm ngài. ◇Thi Kinh
詩經:
Tần thủ nga mi, Xảo tiếu thiến hề, Mĩ mục phán hề 螓首蛾眉,
巧笑倩兮,
美目盼兮 (Vệ phong
衛風, Thạc nhân
碩人) Trán nàng rộng và vuông đẹp như trán cồ cộ, lông mày nhỏ và dài như râu con ngài, Nàng cười rất khéo, trông rất đẹp ở bên khoé miệng có duyên, Mắt của nàng đẹp đẽ, tròng đen, tròng trắng phân biệt long lanh.
♦ (Danh) Gọi tắt của
nga mi 蛾眉 mày ngài, chỉ lông mày người đẹp. ◎Như:
song nga 雙蛾 hai hàng lông mày. ◇Tô Mạn Thù
蘇曼殊:
Ngọc nhân túc kì song nga 玉人蹙其雙蛾 (Đoạn hồng linh nhạn kí
斷鴻零雁記) Người đẹp nhíu hai hàng lông mày. § Ghi chú:
nga mi 蛾眉 cũng chỉ người đẹp. Cũng viết là
娥眉.
♦ (Danh) Sinh vật hình trạng giống như con ngài. ◎Như: mộc nhĩ còn gọi là
mộc nga 木蛾.
♦ (Danh) Họ
Nga.
♦ (Phó) Chốc lát. § Thông
nga 俄.
♦ Một âm là
nghĩ. (Danh) Cũng như
nghĩ 蟻.
1.
[蛾眉] nga mi 2.
[蛾子] nga tử, nghĩ tử