Bộ 142 虫 trùng [12, 18] U+87F2
蟲
trùng虫
![]()
chóng
♦ (Danh) Ngày xưa dùng để gọi tất cả các loài động vật. ◎Như:
vũ trùng 羽蟲 loài chim,
mao trùng 毛蟲 loài thú,
đại trùng 大蟲 lão hổ,
trường trùng 長蟲 rắn. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Khứ đáo đắc Cảnh Dương cương thượng đả liễu đại trùng, tống khứ Dương Cốc huyện, tri huyện tựu đài cử ngã tố liễu đô đầu 去到得景陽岡上打了大蟲,
送去陽穀縣,
知縣就抬舉我做了都頭 (Đệ tam thập nhị hồi) Đến đồi Cảnh Dương đánh cọp, khiêng về huyện Dương Cốc, được quan huyện cất nhắc làm đô đầu.
♦ (Danh) Sâu bọ. ◇Tây du kí
西遊記:
Chỉ bả ngã chủy đương nhất đoạn hắc hủ khô lạn đích thụ, nội trung sanh liễu trùng, tầm trùng nhi cật đích 只把我嘴當一段黑朽枯爛的樹,
內中生了蟲,
尋蟲兒吃的 (Đệ tam nhị hồi).
♦ (Danh) Tiếng gọi khinh miệt người khác. ◎Như:
lại trùng 懶蟲 đồ làm biếng,
khả liên trùng 可憐蟲 cái thứ đáng tội nghiệp.
♦ (Danh) Tai họa về sâu bọ. ◇Cựu Đường Thư
舊唐書:
Thị tuế, thiên hạ tứ thập dư châu hạn cập sương trùng, bách tính cơ phạp, Quan Trung vưu thậm 是歲,
天下四十餘州旱及霜蟲,
百姓饑乏,
關中尤甚 (Cao Tông kỉ hạ
高宗紀下).
♦ (Danh) Tên ấp nước Chu thời Xuân Thu.
♦ (Danh) Họ
Trùng.
1.
[爬蟲類] ba trùng loại 2.
[胞子蟲] bào tử trùng 3.
[昆蟲] côn trùng