Bộ 145 衣 y [6, 12] U+88C1
35009.gif
Show stroke order tài
 cái
♦ (Động) Cắt (áo quần). ◎Như: tài phùng cắt may. ◇Cao Bá Quát : Vi quân tài chiến y (Chinh nhân phụ ) Vì chàng (thiếp) cắt may áo chiến.
♦ (Động) Rọc. ◎Như: tài chỉ rọc giấy.
♦ (Động) Giảm, bớt. ◎Như: tài giảm xén bớt. ◇Hồng Lâu Mộng : Như kim thuyết nhân vi Tập Nhân thị Bảo Ngọc đích nhân, tài liễu giá nhất lượng ngân tử, đoạn hồ sử bất đắc , , 使 (Đệ tam thập lục hồi) Bây giờ bảo Tập Nhân là người hầu của Bảo Ngọc mà bớt một lạng tiền lương thì không thể được.
♦ (Động) Xét định. ◎Như: tổng tài xét kĩ và phân biệt hơn kém.
♦ (Động) Quyết đoán, phán đoán. ◎Như: tài phán xử đoán, tài tội xử tội.
♦ (Động) Lo lường, lượng độ.
♦ (Động) Khống chế. ◎Như: độc tài chuyên quyền, độc đoán.
♦ (Động) Làm, sáng tác. ◇Đỗ Phủ : Cố lâm quy vị đắc, Bài muộn cưỡng tài thi , ( Giang đình) Rừng xưa chưa về được, Để làm cho hết buồn phiền, gượng làm thơ.
♦ (Động) Giết. ◎Như: tự tài tự sát.
♦ (Danh) Thể chế, cách thức, lối, loại. ◎Như: thể tài thể loại.
♦ (Phó) Vừa, mới, chỉ mới. § Thông tài . ◇Chiến quốc sách : Tuy đại nam tử, tài như anh nhi , (Yên sách nhất ) Tuy là đàn ông lớn, mà cũng chỉ như con nít.
1. [制裁] chế tài 2. [製裁] chế tài 3. [裁決] tài quyết 4. [體裁] thể tài 5. [仲裁] trọng tài







§