Bộ 145 衣 y [8, 14] U+88E8
裨
bì, tì![]()
bì,
![]()
pí
♦ (Động) Tăng gia, giúp đỡ. ◎Như:
bì ích 裨益 bổ ích,
vô bì ư sự 無裨於事 không giúp ích gì. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
(Thành) ưu muộn dục tử. Thê viết: Tử hà bì ích? Bất như tự hành sưu mịch, kí hữu vạn nhất chi đắc (
成)
憂悶欲死.
妻曰:
死何裨益?
不如自行搜覓,
冀有萬一之得 (Xúc chức
促織) (Thành) lo buồn muốn chết. Vợ nói: Chết thì giúp ích được gì, chi bằng tự tìm bắt lấy, hi vọng muôn một bắt được con (dế để nộp thuế) nào chăng.
♦ (Động) Sửa chữa, tu bổ. ◇Vương Diễm
王琰:
Tương nhị thiên dư nhân, vận sa bì ngạn 將二千餘人,
運沙裨岸 (Minh tường kí
冥祥記, Triệu Thái
趙泰) Đem hơn hai ngàn người, chuyên chở cát sửa chữa lại bờ.
♦ (Hình) Phụ, phó. ◎Như:
bì tướng 裨將 phó tướng.
♦ (Hình) Nhỏ. § Thông
bại 稗. ◎Như:
bì hải 裨海 biển nhỏ,
bì phiến 裨販 tiểu thương, nhà buôn nhỏ.
♦ (Danh) Họ
Bì.
♦ § Ta quen đọc
tì.
1.
[裨將] tì tướng