Bộ 145 衣 y [8, 14] U+88F3
裳
thường![]()
cháng,
![]()
sháng
♦ (Danh) Xiêm, váy. § Tức là
quần tử 裙子. ◇Lí Bạch
李白:
Vân tưởng y thường hoa tưởng dung, Xuân phong phất hạm lộ hoa nùng 雲想衣裳花想容,
春風拂檻露華濃 (Thanh bình điệu
清平調) (Nhìn) mây ngỡ là xiêm áo, hoa giống như dung mạo (của nàng Dương Quý Phi), Gió xuân thổi nhẹ vào hàng lan can, những hạt móc trên hoa (mẫu đơn) tỏa hương đậm đà.
♦ (Danh) Chỉ quần áo. ◇Thủy kinh chú
水經注:
Cố ngư giả ca viết: Ba Đông tam hạp vu hạp trường, viên minh tam thanh lệ triêm thường 故漁者歌曰:
巴東三峽巫峽長,
猿鳴三聲淚沾裳 (Giang thủy
江水).
1.
[霓裳] nghê thường