Bộ 145 衣 y [9, 15] U+8907
複
phức复
![]()
fù
♦ (Danh) Áo kép. ◇Tam quốc chí
三國志:
Tùy thì đan phức 隨時單複 (Quản Ninh truyện
管寧傳) Tùy mùa mà mặc áo đơn hay áo kép.
♦ (Danh) Chỉ quần áo đệm bông.
♦ (Danh) Hang, hốc.
♦ (Danh) Một trong bảy phương của Đông y:
đại, tiểu, hoãn, cấp, kì, ngẫu, phức 大,
小,
緩,
急,
偶,
複.
♦ (Danh) Chỉ kĩ thuật sử dụng hai binh khí (võ thuật).
♦ (Hình) Chồng chất. ◇Lục Du
陸游:
San trùng thủy phức nghi vô lộ 山重水複疑無路 (Du san tây thôn
遊山西村) Núi sông trùng điệp tưởng như là không có đường đi.
♦ (Hình) Rườm rà, phồn tạp. § Đối lại với
đan 單. ◎Như:
phức tạp 複雜 rắc rối, rườm rà.
♦ (Phó) Lại, nhiều lần. ◎Như:
trùng phức tư khảo 重複思考 suy đi nghĩ lại.
1.
[複葉] phức diệp 2.
[複雜] phức tạp