Bộ 145 衣 y [16, 22] U+896F
襯
sấn衬
![]()
chèn
♦ (Danh) Áo trong, áo lót. ◇Ngọc Thiên
玉篇:
Sấn, cận thân y 襯,
近身衣 (Y bộ
衣部).
♦ (Danh) Lớp đệm, lớp lót bên trong. ◎Như:
hài sấn 鞋襯 lớp đệm giày,
mạo sấn 帽襯 lớp lót mũ.
♦ (Động) Lộ ra ngoài. § Ý động ở trong mà làm cho lộ ra ngoài gọi là
sấn. ◎Như:
sấn thác 襯托 mượn cách bày tỏ ý ra.
♦ (Động) Làm nổi bật. ◎Như:
lục diệp bả hồng hoa sấn đắc cánh hảo khán liễu 綠葉把紅花襯得更好看了 lá xanh làm nổi bật hoa hồng trông càng đẹp. ◇Vi Trang
韋莊:
Thiên trùng bích thụ lung xuân uyển, Vạn lũ hồng hà sấn bích thiên 千重碧樹籠春苑,
萬縷紅霞襯碧天 (Trung độ vãn thiếu
中渡晚眺).
♦ (Động) Cho giúp, bố thí. ◎Như:
bang sấn 幫襯 giúp đỡ,
trai sấn 齋襯 cúng trai cho sư. ◇Nho lâm ngoại sử
儒林外史:
Na thì đái kỉ bách ngân tử lai bang sấn tha, đáo bất trị thập 那時帶幾百銀子來幫襯他,
到不值什 (Đệ nhị thập hồi).
♦ (Hình) Lót bên trong. ◎Như:
sấn sam 襯衫 
(tiếng Pháp: chemise, tiếng Anh: shirt),
sấn quần 襯裙
váy lót.
1.
[襯托] sấn thác