Bộ 149 言 ngôn [6, 13] U+8A66
試
thí试
![]()
shì
♦ (Động) Thử. ◎Như:
thí dụng 試用 thử dùng,
thí hành 試行 thử thực hiện.
♦ (Động) Thi, so sánh, khảo nghiệm. ◎Như:
khảo thí 考試 thi xét khả năng.
♦ (Động) Dùng. ◇Luận Ngữ
論語:
Ngô bất thí, cố nghệ 吾不試,
故藝 (Tử Hãn
子罕) Ta không được dùng (làm quan), cho nên (học được) nhiều nghề.
♦ (Động) Dò thử. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Giá thị tổ sư thí tham thái úy chi tâm 這是祖師試探太尉之心 (Đệ nhất hồi) Đó là sư tổ (muốn) dò thử lòng thái úy.
1.
[口試] khẩu thí 2.
[試圖] thí đồ 3.
[試金石] thí kim thạch