Bộ 149 言 ngôn [6, 13] U+8A70
詰
cật诘
![]()
jié
♦ (Động) Hỏi vặn, gạn hỏi. ◎Như:
cùng cật 窮詰 vặn hỏi tới cùng,
diện cật 面詰 gạn hỏi tận mặt. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Cật kì tính thị, viết: Thiếp tổ cư ư Tề. Dĩ Tề vi tính, tiểu tự A Hà 詰其姓氏,
曰:
妾祖居於齊.
以齊為姓,
小字阿霞 (A Hà
阿霞) Gạn hỏi tên họ, đáp: Tổ tiên thiếp ở xứ Tề (Sơn Đông). Nên lấy Tề làm họ, tên tự là A Hà.
♦ (Động) Truy cứu, điều tra. ◇Niếp Di Trung
聶夷中:
Tẩu mã đạp sát nhân, Nhai lại bất cảm cật 走馬踏殺人,
街吏不敢詰 (Công tử hành
公子) Ngựa chạy đạp chết người, Viên chức trên đường không dám điều tra.
♦ (Hình) Sau, mai (ngày). ◎Như:
cật triêu 詰朝 sáng sớm mai.
♦ (Hình) Khuất khúc, khúc khuỷu. ◇Tào Tháo
曹操:
Dương tràng cật khuất, Xa luân vị chi tồi 羊腸詰屈,
車輪為之摧 (Khổ hàn hành
苦寒行) Đường ruột dê khúc khuỷu, Bánh xe bị gãy bể.
1.
[詰奸] cật gian 2.
[詰屈] cật khuất 3.
[詰難] cật nạn 4.
[詰罪] cật tội 5.
[詰責] cật trách 6.
[詰朝] cật triêu 7.
[詰問] cật vấn