Bộ 149 言 ngôn [7, 14] U+8A8C
誌
chí志
![]()
zhì
♦ (Động) Ghi nhớ. ◎Như:
chí chi bất vong 誌之不忘 ghi nhớ chẳng quên.
♦ (Động) Ghi chép, kí lục. ◇Liệt Tử
列子:
Thái cổ chi sự diệt hĩ, thục chí chi tai? 太古之事滅矣,
孰誌之哉 (Dương Chu
楊朱) Việc đời thượng cổ tiêu tán mất rồi, ai ghi chép lại?
♦ (Động) Ghi dấu, đánh dấu. ◇Đào Uyên Minh
陶淵明:
Kí xuất, đắc kì thuyền, tiện phù hướng lộ, xứ xứ chí chi 既出,
得其船,
便扶向路,
處處誌之 (Đào hoa nguyên kí
桃花源記) Ra khỏi hang rồi, tìm lại được chiếc thuyền, bèn theo đường cũ mà về, tới đâu đánh dấu chỗ đó.
♦ (Động) Biểu thị, bày tỏ. ◎Như:
chí ai 誌哀 bày tỏ lòng thương tiếc, ai điếu.
♦ (Danh) Một thể văn kí sự. ◎Như:
bi chí 碑誌 bài văn bia,
mộ chí 墓誌 văn mộ chí.
♦ (Danh) Phả ghi chép sự việc. ◎Như:
địa chí 地誌 sách địa lí,
danh sơn chí 名山誌 sách chép các núi danh tiếng.
♦ (Danh) Nêu, mốc, dấu hiệu. ◎Như:
tiêu chí 標誌 đánh mốc, dấu hiệu.
♦ (Danh) Chỉ tạp chí định kì. ◎Như:
Khoa học tạp chí 科學雜誌 (Science magazine).
♦ (Danh) § Thông
chí 痣.
1.
[地誌] địa chí 2.
[碑誌] bi chí 3.
[誌哀] chí ai 4.
[標誌] tiêu chí