Bộ 149 言 ngôn [8, 15] U+8AB2
課
khóa课
![]()
kè
♦ (Động) Khảo hạch, khảo thí, thử. ◎Như:
khảo khóa 考課 khảo thí. ◇Quản Tử
管子:
Thành khí bất khóa bất dụng, bất thí bất tàng 成器不課不用,
不試不藏 (Thất pháp
七法) Vật làm thành không thử thì không dùng, không xét thì không cất giữ.
♦ (Động) Thu, trưng thu. ◎Như:
khóa thuế 課稅 thu thuế, đánh thuế.
♦ (Động) Đốc xúc, đốc suất. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Hoàng Anh khóa bộc chủng cúc 黃英課僕種菊 (Hoàng Anh
黃英) Hoàng Anh đốc suất đày tớ trồng cúc.
♦ (Danh) Thuế. ◎Như:
diêm khóa 鹽課 thuế muối.
♦ (Danh) Bài học.
♦ (Danh) Giờ học. ◎Như:
số học khóa 數學課 giờ học toán.
♦ (Danh) Môn học. ◎Như:
ngã giá học kì hữu ngũ môn khóa 我這學期有五門課 kì học này tôi có năm môn học.
♦ (Danh) Lượng từ: đơn vị bài học. ◎Như:
giá bổn thư hữu thập bát khóa 這本書有十八課 sách này có mười tám bài học.
♦ (Danh) Đơn vị dùng cho công việc hành chánh trị sự trong các cơ quan. ◎Như:
xuất nạp khóa 出納課,
tổng vụ khóa 總務課.
♦ (Danh) Quẻ bói. ◎Như:
lục nhâm khóa 六壬課 phép bói lục nhâm,
bốc khóa 卜課 bói quẻ.
1.
[罷課] bãi khóa 2.
[功課] công khóa 3.
[學課錢] học khóa tiền