Bộ 149 言 ngôn [10, 17] U+8B17
謗
báng谤
![]()
bàng
♦ (Động) Chê bai, mai mỉa, nói xấu, dị nghị. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Chúng báng cô trung tuyệt khả liên 眾謗孤忠絕可憐 (Oan thán
冤嘆) Bao kẻ gièm pha, người trung cô lập, thực đáng thương.
♦ (Động) Nguyền rủa, chửi rủa. ◎Như:
thiểu tố khuyết đức sự, tiểu tâm bị nhân trớ chú 少做缺德事,
小心被人詛咒 chớ làm chuyện ác đức, coi chừng bị người ta nguyền rủa.
1.
[謗書] báng thư 2.
[毀謗] hủy báng