Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 149 言 ngôn [11, 18] U+8B39
謹
cẩn
谨
jǐn
♦ (Phó) Cẩn thận, thận trọng. ◇Liễu Tông Nguyên
柳
宗
元
:
Cẩn tự chi, thì nhi hiến yên
謹
食
之
,
時
而
獻
焉
(Bộ xà giả thuyết
捕
蛇
者
說
) Cẩn thận nuôi nó (con rắn), đợi lúc dâng lên vua.
♦ (Phó) Kính, xin. ◎Như:
cẩn bạch
謹
白
kính bạch,
cẩn trí tạ ý
謹
致
謝
意
xin nhận sự cám ơn chân thành.
1
.
[不謹] bất cẩn
2
.
[謹密] cẩn mật
3
.
[謹飭] cẩn sức
4
.
[謹則無憂] cẩn tắc vô ưu
5
.
[謹肅] cẩn túc
6
.
[謹慎] cẩn thận
7
.
[謹守] cẩn thủ
8
.
[謹重] cẩn trọng
9
.
[恭謹] cung cẩn
§