Bộ 151 豆 đậu [21, 28] U+8C54
豔
diễm![]()
yàn
♦ (Hình) Tốt, đẹp. ◎Như:
bách hoa tranh diễm 百花爭豔 trăm hoa khoe thắm,
kiều diễm 嬌豔 tươi đẹp óng ả,
diễm thể 豔體 văn từ hoa mĩ
♦ (Hình) Có quan hệ về tình yêu. ◎Như:
diễm thi 豔詩 thơ tình yêu,
diễm sự 豔事 chuyện tình ái.
♦ (Hình) Nồng, đậm. ◎Như:
diễm tình 豔情 ái tình nồng nàn. ◇Lữ Khôn
呂坤:
Dục tâm yếu đạm, đạo tâm yếu diễm 欲心要淡,
道心要豔 (Tục tiểu nhi ngữ
續小兒語, Tạp ngôn
雜言).
♦ (Động) Ham chuộng, hâm mộ. ◎Như:
hâm diễm 歆豔 hâm mộ ham thích.
♦ (Động) Chiếu sáng. ◇Tây du kí
西遊記:
Hà quang diễm diễm, thụy khí đằng đằng 霞光豔豔,
瑞氣騰騰 (Đệ tam hồi) Ánh mặt trời chiếu rực rỡ, điềm lành bốc lên.
♦ (Động) Huyễn hoặc, làm mê hoặc. ◇Trần Xác
陳確:
Chánh như Phật thị chi xưng vô lượng công đức, vụ thần kì thuyết, dĩ diễm ngu tục giả, phi thật thoại dã 正如佛氏之稱無量功德,
務神其說,
以豔愚俗者,
非實話也 (Đáp Trương Khảo Phu thư
答張考夫書).
♦ (Danh) Con gái đẹp. ◇Lí Bạch
李白:
Ngô oa dữ Việt diễm, Yểu điệu khoa duyên hồng 吳娃與越豔,
窈窕誇鉛紅 (Kinh loạn li hậu
經亂離後) Gái đẹp nước Ngô và nước Việt, Yểu điệu khoe phấn hồng.
♦ (Danh) Chỉ hoa. ◇Quách Chấn
郭震:
Diễm phất y khâm nhị phất bôi, Nhiễu chi nhàn cộng điệp bồi hồi 豔拂衣襟蕊拂杯,
遶枝閑共蝶徘徊 (Tích hoa
惜花).
♦ (Danh) Vẻ sáng.
♦ (Danh) Khúc hát nước Sở.
1.
[冶豔] dã diễm 2.
[嬌豔] kiều diễm 3.
[光豔] quang diễm