Bộ 154 貝 bối [5, 12] U+8CBF
貿
mậu贸
![]()
mào
♦ (Động) Trao đổi, giao dịch.
♦ (Động) Mua bán. ◎Như:
mậu dịch 貿易 mua bán.
♦ (Động) Thay đổi, biến dịch. ◇Lương Chiêu Minh thái tử
梁昭明太子:
Viêm lương thủy mậu, xúc hứng tự cao 炎涼始貿,
觸興自高 (Đáp Tấn Vương thư
答晉王書) Nóng lạnh vừa biến đổi, cảm hứng tự lên cao.
♦ (Động) Lẫn lộn. ◇Bùi Nhân
裴駰:
Thị phi tương mậu, chân ngụy suyễn tạp 是非相貿,
真偽舛雜 (Sử kí tập giải tự
史記集解序) Đúng sai lẫn lộn, thực giả hỗn tạp.
♦ (Phó) Bừa bãi, cẩu thả, tùy tiện. ◎Như:
mậu nhiên 貿然 tùy tiện. ◇Cù Hựu
瞿佑:
Bằng hữu dã bất cảm mậu nhiên hảm tha 朋友也不敢貿然喊他 (Tu Văn xá nhân truyện
修文舍人傳) Người bạn không dám đường đột gọi ông.
♦ (Danh) Họ
Mậu.
1.
[貿易] mậu dịch 2.
[貿貿] mậu mậu 3.
[自由貿易] tự do mậu dịch 4.
[世界貿易組織] thế giới mậu dịch tổ chức