Bộ 154 貝 bối [6, 13] U+8CC2
Show stroke order lộ
 lù
♦ (Động) Đút lót. ◎Như: hối lộ đút lót. ◇Liêu trai chí dị : Âm lộ học sứ, vu dĩ hạnh giản, yêm cấm ngục trung 使, , (Tiểu Tạ ) Ngầm đút lót quan học sứ, vu cho hạnh kiểm không tốt, đem giam vào ngục.
♦ (Động) Tặng, biếu, cho. ◇Hán Thư : Nhân hậu lộ Thiền Vu, đáp kì thiện ý , (Tô Vũ truyện ) Nhân đó hậu tặng Thiền Vu, để đáp lại thiện ý (của vua Hung Nô).
♦ (Danh) Của cải. ◇Sử Kí : Hán kích chi, đại phá Sở quân, tận đắc Sở quốc hóa lộ , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) (Quân) Hán tiến đánh, phá tan quân Sở, lấy hết vật dụng của cải nước Sở.
♦ (Danh) Một thứ ngọc đẹp. § Thông lộ . ◇Thi Kinh : Nguyên quy tượng xỉ, Đại lộ nam kim , (Lỗ tụng , Phán thủy ) Rùa lớn ngà voi, Ngọc đẹp lớn và vàng ở phương nam.
1. [賄賂] hối lộ







§