Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 154 貝 bối [8, 15] U+8CE1
賡
canh
赓
gēng
♦ (Động) Đền bù.
♦ (Phó) Nối theo, liên tục. ◎Như:
canh ca
賡
歌
hát nối,
canh tục
賡
續
kế tục, tiếp tục.
1
.
[賡歌] canh ca
2
.
[賡續] canh tục
3
.
[賡酬] canh thù
4
.
[賡韻] canh vận
§