Bộ 155 赤 xích [0, 7] U+8D64
赤
xích, thích![]()
chì
♦ (Hình) Đỏ. ◎Như:
diện hồng nhĩ xích 面紅耳赤 mặt hồng tai đỏ (vì mắc cỡ hay giận dữ),
cận chu giả xích 近朱者赤 gần màu đỏ "chu" là màu đỏ "xích" (Kinh Lễ: đỏ nhạt là
xích 赤, đỏ đậm là
chu 朱).
♦ (Hình) Trung thành, hết lòng. ◎Như: sắc đỏ là sắc rực rỡ nhất, cho nên gọi tấm lòng trung là
xích thành 赤誠 hay
xích tâm 赤心.
♦ (Hình) Trần trụi, trống không. ◎Như:
xích thủ 赤手 tay không,
xích bần 赤貧 nghèo xơ xác,
xích địa thiên lí 赤地千里 đất trơ trụi hàng ngàn dặm (chỉ năm hạn hán, mất mùa).
♦ (Động) Để trần truồng. ◎Như:
xích thân lộ thể 赤身露體 để trần truồng thân thể.
♦ (Động) Giết sạch. ◇Dương Hùng
揚雄:
Xích ngô chi tộc dã 赤吾之族也 (Giải trào
解嘲) Tru diệt cả họ nhà ta.
♦ (Danh) Ngày xưa
xích 赤 là màu của phương nam, sau chỉ phương nam.
♦ (Danh) Họ
Xích.
♦ Một âm là
thích. (Động) Trừ bỏ.
1.
[白眉赤眼] bạch mi xích nhãn 2.
[神州赤縣] thần châu xích huyện 3.
[赤縣] xích huyện 4.
[赤口白舌] xích khẩu bạch thiệt 5.
[赤米] xích mễ 6.
[赤子] xích tử 7.
[赤繩繫足] xích thằng hệ túc