Bộ 157 足 túc [6, 13] U+8DF0
Show stroke order nghiễn, kiển
 bèng,  pián
♦ (Động) Chạy tán loạn. § Thông bính . (Động) Đi tập tễnh, khập khiễng.
♦ (Danh) Móng chân giống thú ngay và phẳng.
♦ Một âm là kiển. (Danh) Da giộp lên, da chai.
1. [跰𨇤] nghiễn tiên







§