Bộ 157 足 túc [11, 18] U+8E64
蹤
tung踪
![]()
zōng
♦ (Danh) Dấu chân, tung tích. ◎Như:
truy tung 追蹤 theo hút, theo vết chân mà đuổi. ◇Lí Thương Ẩn
李商隱:
Lai thị không ngôn khứ tuyệt tung 來是空言去絕蹤 (Vô đề
無題) (Hẹn) đến thì chỉ là nói suông, (mà) đi rồi thì mất tăm tích.
♦ (Danh) Ngấn, vết. ◇Hồng Mại
洪邁:
Bút tung lịch lịch tại mục 筆蹤歷歷在目 (Di kiên bổ chí
夷堅補志, Tích binh chú
辟兵咒) Vết bút rành rành trước mắt.
♦ (Danh) Lượng từ: bức, quyển (dùng cho thư họa).
♦ (Danh) Họ
Tung.
♦ (Động) Theo dấu, theo chân. ◇Tấn Thư
晉書:
Trẫm dục viễn truy Chu Văn, cận tung Quang Vũ 朕欲遠追周文,
近蹤光武 (Lưu diệu tái kí
劉曜載記) Trẫm muốn xa thì bắt kịp Chu Văn, gần theo chân Quang Vũ.
♦ § Cũng như
縱.
1.
[高蹤] cao tung 2.
[跟蹤] cân tung 3.
[行蹤] hành tung