Bộ 157 足 túc [17, 24] U+8E9E
Show stroke order tiệp
 xiè
♦ (Danh) Trục cuốn (thư, họa, v.v). ◇Mễ Phí : Tùy Đường tàng thư, giai kim đề ngọc tiệp, cẩm đảm tú sỉ , , (Thư sử ).
1. [躞蹀] tiệp điệp







§