Bộ 159 車 xa [5, 12] U+8EF8
軸
trục轴
![]()
zhóu,
![]()
zhú,
![]()
zhòu
♦ (Danh) Trục bánh xe (thanh ngang đặt ở giữa bánh xe để cho cả bộ phận xoay quanh). ◎Như:
xa trục 車軸 trục xe.
♦ (Danh) Trục cuốn (sách). § Sách vở ngày xưa viết bằng lụa đều dùng trục cuốn nên gọi sách vở là
quyển trục 卷軸, cuốn tranh vẽ gọi là
họa trục 畫軸.
♦ (Danh) Phàm vật gì quay vòng được thì cái chốt giữa đều gọi là
trục. ◎Như: quả đất ở vào giữa nam bắc cực gọi là
địa trục 地軸; khung cửi cũng có cái thoi cái trục, thoi để dệt đường ngang, trục để dệt đường dọc.
♦ (Danh) Lượng từ: cuộn (đơn vị dùng cho sách hoặc tranh vẽ). ◎Như:
nhất trục san thủy họa 一軸山水畫 một cuộn tranh sơn thủy.
♦ (Hình) Cốt yếu, trung tâm. ◎Như:
trục tâm quốc 軸心國 nước ở vào địa vị trung tâm.
1.
[地軸] địa trục 2.
[機軸] cơ trục 3.
[卷軸] quyển trục