Bộ 159 車 xa [8, 15] U+8F1D
輝
huy辉
![]()
huī
♦ (Danh) Ánh sáng rực rỡ. ◎Như:
quang huy 光輝 ánh sáng rực rỡ.
♦ (Động) Chiếu, soi. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Nga khoảnh nguyệt minh huy thất, quang giám hào mang 俄頃月明輝室,
光鑒毫芒 (Lao san đạo sĩ
勞山道士) Phút chốc, ánh trăng rọi nhà, sáng rõ từng chân tơ, kẽ tóc.
1.
[輝煌] huy hoàng 2.
[光輝] quang huy