Bộ 159 車 xa [9, 16] U+8F3B
輻
phúc, bức辐
![]()
fú
♦ (Danh) Tay hoa bánh xe, nan hoa bánh xe. ◇Đạo Đức Kinh
道德經:
Tam thập phúc cộng nhất cốc, đương kì vô, hữu xa chi dụng 三十輻共一轂,
當其無,
有車之用 (Chương 11) Ba mươi tay hoa tụ vào một bầu, nhờ ở chỗ không của nó mới có cái dụng của xe.
♦ (Danh) Trục bánh xe, nhíp bánh xe. § Thông
phục 輹. ◇Dịch Kinh
易經:
Dư thoát phúc, phu thê phản mục 輿脫輻夫妻反目 (Tiểu súc
小畜) Xe rớt mất trục, vợ chồng trở mặt với nhau. § Vì thế, vợ chồng li dị nhau gọi là
thoát phúc 脫輻.
♦ § Ta quen đọc là
bức.
1.
[輻輳] phúc thấu 2.
[輻射] phúc xạ, bức xạ