Bộ 162 辵 sước [7, 11] U+9017
Show stroke order đậu
 dòu,  zhù,  tóu,  qí
♦ (Động) Tạm lưu lại, dừng lại không tiến lên nữa. ◇Phù sanh lục kí : Hà đậu lưu ư thử? (Khảm kha kí sầu ) Vì sao lưu lại nơi này?
♦ (Động) Khiến cho, làm cho. ◎Như: giá oa nhi ngận đậu nhân liên ái đứa bé này thật là (làm cho người ta) dễ thương.
♦ (Động) Đùa, giỡn. ◎Như: đậu thú trêu đùa, pha trò.
♦ (Danh) Dấu ngắt câu. ◎Như: đậu điểm dấu chấm câu, đậu hiệu dấu phẩy.
1. [逗留] đậu lưu







§