Bộ 162 辵 sước [12, 16] U+9077
遷
thiên迁
![]()
qiān
♦ (Động) Dời, chuyển. ◎Như:
kiều thiên 喬遷 dời nhà đi ở chỗ khác,
thiên đô 遷都 dời đô.
♦ (Động) Đổi quan. ◎Như:
tả thiên 左遷 bị giáng chức. ◇Hàn Dũ
韓愈:
Nhất phong triêu tấu cửu trùng thiên, Tịch biếm Triều Châu lộ bát thiên 一封朝奏九重天,
夕貶潮州路八千 (Tả thiên chí Lam Quan thị điệt tôn Tương
左遷至藍關示姪孫湘) Ban sáng vừa mới dâng lên nhà vua một tờ tấu chương, Buổi chiều đã bị biếm đi Triều Châu xa tám ngàn dặm.
♦ (Động) Biến đổi. ◎Như:
kiến dị tư thiên 見異思遷 thấy lạ nghĩ đổi khác,
thiên thiện 遷善 đổi lỗi sửa lại nết hay.
1.
[變遷] biến thiên 2.
[事過境遷] sự quá cảnh thiên 3.
[三遷] tam thiên 4.
[遷就] thiên tựu 5.
[遷謫] thiên trích