Bộ 162 辵 sước [13, 17] U+9085
Show stroke order triên, truyên, chiên
 zhān
♦ (Động) Chuyển, cải biến, thay đổi. ◇Khuất Nguyên : Giá phi long hề bắc chinh, Triên ngô đạo hề Động Đình , (Cửu ca , Tương Quân ) Cưỡi rồng bay hề hướng bắc, Chuyển đường ta đi hề Động Đình.
♦ § Ta còn đọc là: truyên, chiên.
1. [邅回] triên hồi 2. [迍邅] truân triên, truân truyên, truân chiên







§