Bộ 164 酉 dậu [10, 17] U+919E
醞
uấn酝
![]()
yùn
♦ (Động) Gây rượu, ủ rượu. ◇Tào Thực
曹植:
Hoặc thu tàng đông phát, hoặc xuân uấn hạ thành 或秋藏冬發,
或春醞夏成 (Tửu phú
酒賦) Hoặc mùa thu cất giữ mùa đông phát ra, hoặc mùa xuân ủ rượu mùa hạ xong.
♦ (Động) § Xem
uấn nhưỡng 醞釀.
♦ (Danh) Mượn chỉ rượu. ◎Như:
giai hào mĩ uấn 佳肴美醞 món ngon rượu quý. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Thất ngung nhất anh trữ giai uấn 室隅一罌貯佳醞 (Phiên Phiên
翩翩) Góc nhà có một cái bình chứa rượu ngon.
1.
[醞釀] uấn nhưỡng