Bộ 164 酉 dậu [13, 20] U+91B4
醴
lễ![]()
lǐ
♦ (Danh) Rượu ngọt. ◇Lưu Cơ
劉基:
Kị đại mã, túy thuần lễ nhi ứ phì tiên 騎大馬,
醉醇醴而飫肥鮮 (Mại cam giả ngôn
賣柑者言) Cưỡi ngựa lớn, say rượu ngọt, no thức béo tươi.
♦ (Danh) Suối nước ngọt. ◇Tô Thức
蘇軾:
Vân nhai hữu thiển tỉnh, Ngọc lễ thường bán tầm 雲崖有淺井,
玉醴常半尋 (Tham liêu thượng nhân
參寥上人).
♦ § Thông
lễ 禮.
1.
[醴酒不設] lễ tửu bất thiết