Bộ 167 金 kim [8, 16] U+9310
錐
chùy锥
![]()
zhuī
♦ (Danh) Cái dùi. ◇Chiến quốc sách
戰國策:
Độc thư dục thụy, dẫn chùy tự thứ kì cổ, huyết lưu chí túc 讀書欲睡,
引錐自刺其股,
血流至足 (Tần sách nhị
秦策二, Tô Tần
蘇秦) Đọc sách mà buồn ngủ, thì cầm dùi tự đâm vào vế, máu chảy tới chân.
♦ (Danh) Vật có hình mũi nhọn như cái dùi. ◎Như:
mao chùy 毛錐 cái bút lông,
băng chùy 冰錐 tuyết (từ trên mái nhà chảy xuống chẳng hạn) đóng thành băng đá mũi nhọn như cái dùi.
♦ (Động) Đâm bằng dùi. ◇Viên Hoành Đạo
袁宏道:
Hoặc dĩ lợi chùy chùy kì lưỡng nhĩ, thâm nhập thốn dư 或以利錐錐其兩耳,
深入寸餘 (Từ Văn Trường truyện
徐文長傳).
1.
[刀錐] đao chùy 2.
[錐股] chùy cổ 3.
[錐指] chùy chỉ 4.
[錐處囊中] chùy xử nang trung