Bộ 167 金 kim [9, 17] U+9375
鍵
kiện键
![]()
jiàn
♦ (Danh) Then cửa, dõi cửa. ◇Hoài Nam Tử
淮南子:
Ngũ thốn chi kiện, chế khai hạp chi môn 五寸之鍵,
制開闔之門 (Chủ thuật
主術) Then dài năm tấc, nắm giữ sự đóng mở cửa.
♦ (Danh) Chốt trục bánh xe.
♦ (Danh) Phím (đàn, đánh chữ, ...). ◎Như:
cầm kiện 琴鍵 phím đàn,
tự kiện 字鍵 phím gõ chữ.
♦ (Danh) Bộ phận chủ chốt của một cơ quan hoặc sự vật. ◎Như:
quan kiện 關鍵.
1.
[關鍵] quan kiện