Bộ 167 金 kim [11, 19] U+93D8
鏘
thương锵
![]()
qiāng
♦ (Trạng thanh) Tiếng lanh canh (vàng, ngọc... va chạm). ◇Lễ Kí
禮記:
Tiến tắc ấp chi, thối tắc dương chi, nhiên hậu ngọc thương minh dã 進則揖之,
退則揚之,
然後玉鏘鳴也 (Ngọc tảo
玉藻) Tiến thì thu nó lại, lui thì giơ nó lên, rồi sau ngọc kêu lanh canh.
♦ (Danh) Chỉ âm thanh vang xa cao vút.
♦ § Thông
thương 斨.
1.
[鏘鏘] thương thương