Bộ 167 金 kim [11, 19] U+93F9
Show stroke order cưỡng
 qiāng,  qiǎng
♦ (Danh) Dây xâu tiền. Phiếm chỉ tiền. § Cũng như cưỡng . ◇Tả Tư : Tàng cưỡng cự vạn (Thục đô phú ) Cất giữ tiền nhiều hàng vạn.
♦ (Danh) Đồng bạch, kim ngân. § Cũng gọi là bạch cưỡng . ◇Liêu trai chí dị : Xuất bạch cưỡng cận ngũ thập dư lạng (Cát Cân ) Lấy ra khoảng năm chục lượng bạc.
1. [白鏹] bạch cưỡng







§