Bộ 167 金 kim [14, 22] U+9444
鑄
chú铸
![]()
zhù
♦ (Động) Đúc. ◎Như:
chú đồng 鑄銅 đúc đồng. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Chung Kì bất tác chú kim nan 鍾期不作鑄金難 (Đề Bá Nha cổ cầm đồ
題伯牙鼓琴圖) Không làm được Chung Kì vì đúc tượng vàng Chung Kì khó.
♦ (Động) Đào tạo, bồi dưỡng, hun đúc. ◇Văn tâm điêu long
文心雕龍:
Đào chú tính tình 陶鑄性情 (Trưng thánh
徵聖) Hun đúc tính tình.
♦ (Động) Tạo thành, gây ra. ◎Như:
chú thành đại thác 鑄成大錯 gây ra sai lầm to.
♦ (Danh) Tên nước, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông.
1.
[鑄工] chú công 2.
[鑄品] chú phẩm 3.
[鑄像] chú tượng 4.
[鑄錯] chú thác