Bộ 169 門 môn [8, 16] U+95BD
Show stroke order hôn
 hūn
♦ (Danh) Lính canh cửa, người gác cổng. ◎Như: hôn giả thông báo người giữ cửa thông báo.
♦ (Danh) Cửa cung điện. ◇Lí Thương Ẩn : Thượng đế thâm cung bế cửu hôn (Khốc Lưu phần ) Cung điện sâu thẳm của hoàng đế đóng kín cổng.
1. [帝閽] đế hôn







§