Bộ 170 阜 phụ [5, 8] U+9642
陂
bi, pha![]()
bēi,
![]()
bì,
![]()
pō,
![]()
pí
♦ (Danh) Triền núi, dốc núi. ◇Cổ thi
古詩:
Thiên lí viễn kết hôn, Du du cách san bi 千里遠結婚,
悠悠隔山陂 (Nhiễm nhiễm sanh cô trúc
冉冉生孤竹) Kết hôn xa nghìn dặm, Dằng dặc cách núi non.
♦ (Danh) Ao, hồ. ◎Như:
bi trì 陂池 vũng chứa nước, ao hồ. ◇Hoài Nam Tử
淮南子:
Thập khoảnh chi bi, Khả dĩ quán tứ thập khoảnh 十頃之陂,
可以灌四十頃 (Thuyết lâm
說林) Ao nước mười khoảnh, Có thể tưới được bốn mươi khoảnh đất.
♦ Một âm là
pha. (Hình) § Xem
pha đà 陂陀.
1.
[陂陀] pha đà