Bộ 170 阜 phụ [6, 9] U+964C
陌
mạch![]()
mò
♦ (Danh) Con đường. ◇Vương Xương Linh
王昌齡:
Hốt kiến mạch đầu dương liễu sắc, Hối giao phu tế mịch phong hầu 忽見陌頭楊柳色,
悔教夫婿覓封侯 (Khuê oán
閨怨) Chợt thấy sắc cây dương liễu ở đầu đường, Hối tiếc đã khuyên chồng ra đi cầu mong được phong tước hầu.
♦ (Danh) § Xem
thiên mạch 阡陌.
♦ (Danh) Mượn dùng làm chữ
bách 百. ◎Như: bảy mươi đồng tiền hay sáu mươi đồng tiền gọi là một
bách (trăm gián). Tục đất Ngô gọi là
lục thân 六申 tiền ăn sáu mươi,
thất thân 七申 tiền ăn bảy mươi.
1.
[陌生] mạch sanh 2.
[阡陌] thiên mạch