Bộ 172 隹 chuy [5, 13] U+96CD
Show stroke order ung, ủng, úng
 yōng
♦ (Hình) Hòa hợp, hòa mục. § Nguyên là chữ . ◎Như: ung hòa hòa thuận.
♦ Một âm là ủng. (Động) Che, lấp. § Thông ủng . ◇Cốc Lương truyện : Vô ủng tuyền (Hi Công cửu niên ) Chớ lấp suối.
♦ (Động) Ôm, giữ. § Thông ủng . ◇Chiến quốc sách : Ủng thiên hạ chi quốc, tỉ lưỡng Chu chi cương , (Tần sách ngũ ) Giữ nước của thiên hạ, dời cương vực của hai nhà Chu.
♦ Một âm là úng. (Danh) Úng châu một châu trong chín châu nước Tàu ngày xưa, tức là vùng Thiểm Tây, Cam Túc, Thanh Hải bây giờ.
♦ § Ta quen đọc là ung cả.
♦ (Danh) Tên nước. Chư hầu nhà Chu thời xưa, nay thuộc huyện Thấm Dương, tỉnh Hà Nam.
♦ (Danh) Họ Ung.
1. [雍容] ung dung







§