Bộ 172 隹 chuy [10, 18] U+96DB
雛
sồ雏
![]()
chú,
![]()
jú,
![]()
jù
♦ (Danh) Gà con. ◇Lễ Kí
禮記:
Thiên tử nãi dĩ sồ thường thử 天子乃以雛嘗黍 (Nguyệt lệnh
月令) Vua bèn lấy gà con nếm thử với nếp.
♦ (Danh) Phiếm chỉ chim non. ◇Bạch Cư Dị
白居易:
Bách điểu nhũ sồ tất 百鳥乳雛畢 (Vãn yến
晚燕) Các chim cho chim non ăn xong.
♦ (Danh) Trẻ con. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Chúng sồ lạn mạn thụy 眾雛爛漫睡 (Bành nha hành
彭衙行) Lũ trẻ con mặc tình ngủ.
♦ (Hình) Non, con, nhỏ. ◎Như:
sồ yến 雛燕 én non,
sồ cúc 雛菊 cúc non.
1.
[伏龍鳳雛] phục long phụng sồ 2.
[鵷雛] uyên sồ