Bộ 173 雨 vũ [6, 14] U+9700
38656.gif
Show stroke order nhu
 xū,  nuò,  ruǎn,  rú
♦ (Động) Đợi. ◎Như: tương nhu đợi nhau.
♦ (Động) Cần. ◎Như: nhu yếu cần phải, nhu tác vô độ đòi hỏi không cùng. ◇Pháp Hoa Kinh : Như nhân khát nhu thủy (Pháp sư phẩm đệ thập ) Như người khát cần nước.
♦ (Danh) Sự cần thiết, sự cần dùng, nhu cầu. ◎Như: quân nhu đồ dùng trong quân. ◇Tô Thức : Ngã hữu đẩu tửu, tàng chi cửu hĩ, dĩ đãi tử bất thời chi nhu , , (Hậu Xích Bích phú ) Tôi có một đấu rượu, cất đã lâu, phòng lúc thầy bất thần dùng đến.
♦ (Danh) Sự lần lữa, trì hoãn. ◇Tả truyện : Nhu, sự chi tặc giã , (Ai Công thập tứ niên ) Lần lữa, là cái hại cho công việc vậy.
1. [契需] khiếp nhu 2. [需要] nhu yếu







§