Bộ 173 雨 vũ [7, 15] U+9704
霄
tiêu![]()
xiāo,
![]()
xiào
♦ (Danh) Khoảng trời không, trời. ◎Như:
cao nhập vân tiêu 高入雲霄 cao đến tận trời (ngày xưa,
vân tiêu 雲霄 cũng chỉ triều đình),
tiêu nhưỡng 霄壤 trời và đất, ý nói rất xa nhau, cách nhau một trời một vực. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Tĩnh dạ bích tiêu lương tự thủy 靜夜碧霄涼似水 (Đề Bá Nha cổ cầm đồ
題伯牙鼓琴圖) Đêm lặng trời biếc mát như nước.
♦ (Danh) Mây, sương mù.
♦ (Danh) Đêm. § Thông
tiêu 宵.
♦ § Cùng nghĩa với chữ
tiêu 消.
1.
[碧霄] bích tiêu 2.
[九霄] cửu tiêu 3.
[霄壤] tiêu nhưỡng