Bộ 173 雨 vũ [14, 22] U+973E
霾
mai![]()
mái,
![]()
lí
♦ (Danh) Khói bụi mù mịt trên không. ◎Như:
âm mai 陰霾 khói bụi mù.
♦ (Danh) Gió từ trên xuống thổi bốc bay cát bụi. ◇Thi Kinh
詩經:
Chung phong thả mai 終風且霾 (Bội phong
邶風, Chung phong
終風) Suốt ngày dông gió thổi cát bụi bay mù.
♦ (Động) Vùi lấp. § Thông
mai 埋. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Mai lưỡng luân hề trập tứ mã, Viên ngọc phu hề kích minh cổ 霾兩輪兮縶四馬,
援玉枹兮擊鳴鼓 (Cửu ca
九歌, Quốc thương
國殤) Bị chôn lấp hai bánh xe hề vướng buộc bốn ngựa, Cầm dùi ngọc hề đánh trống.
1.
[陰霾] âm mai