Bộ 181 頁 hiệt [3, 12] U+9805
項
hạng项
![]()
xiàng
♦ (Danh) Gáy (phần sau cổ). ◎Như:
cường hạng 強項 cứng đầu cứng cổ. ◇Sử Kí
史記:
Tịch Phúc khởi vi tạ, án Quán Phu hạng, lệnh tạ 籍福起為謝,
案灌夫項,
令謝 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện
魏其武安侯傳) Tịch Phúc đứng dậy xin lỗi, đè lên gáy Quán Phu, bắt tạ tội. § Ghi chú: Tịch Phúc bức ép Quán Phu tạ tội với Vũ An Hầu.
♦ (Danh) Chỉ chung cái cổ. ◇Lạc Tân Vương
駱賓王:
Nga nga nga, Khúc hạng hướng thiên ca 鵝鵝鵝,
曲項向天歌 (Vịnh nga
詠鵝) Ngỗng ngỗng ngỗng, Cong cổ hướng trời ca.
♦ (Danh) Phần sau mũ. ◇Nghi lễ
儀禮:
Tân hữu thủ chấp hạng 賓右手執項 (Sĩ quan lễ
士冠禮) Tay phải khách cầm lấy sau mũ.
♦ (Danh) Khoản tiền. ◎Như:
khoản hạng 款項 khoản tiền,
dụng hạng 用項 khoản tiền chi dùng.
♦ (Danh) Lượng từ: kiện, hạng, điều mục. ◎Như:
thập hạng kiến thiết 十項建設 mười hạng mục xây dựng,
chú ý sự hạng 注意事項 các điều khoản chú ý.
♦ (Danh) Họ người. ◎Như:
Hạng Tịch 項籍.
♦ (Hình) To, lớn, to béo. ◇Thi Kinh
詩經:
Giá bỉ tứ mẫu, Tứ mẫu hạng lĩnh 駕彼四牡,
四牡項領 (Tiểu nhã
小雅, Tiết nam san
節南山) Thắng bốn con ngựa đực này vào xe, Bốn con ngựa đực to lớn.
1.
[優項] ưu hạng 2.
[頸項] cảnh hạng 3.
[強項] cường hạng 4.
[好項] hảo hạng 5.
[劣項] liệt hạng 6.
[二項] nhị hạng 7.
[事項] sự hạng 8.
[借項] tá hạng