Bộ 181 頁 hiệt [4, 13] U+9811
頑
ngoan顽
![]()
wán,
![]()
kūn
♦ (Hình) Ngu xuẩn, không biết gì cả. ◇Thư Kinh
書經:
Phụ ngoan, mẫu ngân, Tượng ngạo 父頑,
母嚚,
象傲 (Nghiêu điển
堯典) Cha ngu xuẩn, mẹ đần độn, (em là) Tượng hỗn láo.
♦ (Hình) Cố chấp, ương bướng. ◎Như:
ngoan ngạnh 頑梗 bướng bỉnh,
ngoan cố 頑固 ương ngạnh.
♦ (Hình) Tham. ◇Mạnh Tử
孟子:
Cố văn Bá Di chi phong giả, ngoan phu liêm, nọa phu hữu lập chí 故聞伯夷之風者,
頑夫廉,
懦夫有立志 (Vạn Chương hạ
萬章下) Cho nên nghe được tư cách của Bá Di, kẻ tham hóa liêm, người hèn yếu cũng lập chí.
♦ (Hình) Nghịch ngợm, tinh nghịch. ◎Như:
ngoan đồng 頑童 đứa trẻ tinh nghịch, ranh mãnh.
♦ (Động) Chơi đùa. ◇Tây du kí
西遊記:
Nhất triêu thiên khí viêm nhiệt, dữ quần hầu tị thử, đô tại tùng âm chi hạ ngoan sái 一朝天氣炎熱,
與群猴避暑,
都在松陰之下頑耍 (Đệ nhất hồi) Một hôm khí trời nóng nực, cùng bầy khỉ tránh nắng, nô đùa dưới bóng thông.
1.
[頑皮] ngoan bì 2.
[頑強] ngoan cường