Bộ 181 頁 hiệt [7, 16] U+9839
頹
đồi颓
![]()
tuí
♦ (Động) Sụt lở, vỡ lở. ◇Lễ Kí
禮記:
Thái Sơn kì đồi hồ? 泰山其頹呼 (Đàn cung thượng
檀弓上) Núi Thái Sơn sụt lở mất ư? § Nguyên là câu nói về đức Khổng Tử
孔子 lúc ngài sắp mất. Núi Thái Sơn là chỗ người ta đều trông ngóng hâm mộ, nói núi Thái Sơn lở là nói ví lúc hiền nhân quân tử sắp mất vậy.
♦ (Động) Rơi, rụng, lạc. ◇Phan Nhạc
潘岳:
Tuế vân mộ hề nhật tây đồi 歲云暮兮日西頹 (Quả phụ phú
寡婦賦) Năm đã muộn hề mặt trời lặn phía tây.
♦ (Động) Suy bại, bại hoại. ◇Văn tuyển
文選:
Thân tiểu nhân, viễn hiền sĩ, thử Hậu Hán sở dĩ khuynh đồi dã 親小人,
遠賢士,
此後漢所以傾頹也 (Gia Cát Lượng
諸葛亮, Xuất sư biểu
出師表) Thân gần với tiểu nhân, xa cách bậc hiền tài, nhà Hậu Hán này vì thế mà suy bại vậy.
♦ (Hình) Đổ nát. ◎Như:
đồi viên đoạn bích 頹垣斷壁 tường vách đổ nát.
♦ (Hình) Suy tàn, sa sút, không phấn chấn. ◎Như:
đồi táng 頹喪 suy tàn, sa sút.
♦ (Phó) Thuận theo, cung thuận.
1.
[頹唐] đồi đường 2.
[頹然] đồi nhiên